once bitten, twice shy là gì?
once bitten, twice shy: used to mean that a person who has failed or been hurt when trying to do something is careful or fearful about doing it again (thành ngữ dùng với nghĩa một người đã từng thất bại hay tổn thương khi cố gắng làm điều gì đó, về sau họ trở nên cẩn thận hoặc sợ hãi khi làm lại việc đó)
một lần bị rắn cắn, mười năm sợ dây thừng;
một lần thất bại/tổn thương, lần sau dè chừng
Example: Since Debbie broke up with her boyfriend, she’s become very cautious about starting a new relationship. It’s a case of once bitten, twice shy.
Kể từ khi Debbie chia tay với bạn trai, cô ấy trở nên rất thận trọng khi bắt đầu một mối quan hệ mới. Đúng là một lần tổn thương, lần sau dè chừng.
Bản dịch của Tự học Anh ngữ
Ảnh: David Clode
