Trong tiếng Việt, chúng ta có từ “ăn chực” để chỉ việc ăn ké của người khác khi không được mời. Vậy “ăn chực” trong tiếng Anh là gì?
to scrounge/cadge a free meal off (sb)
kẻ ăn chực: sponger, scrounger
Ví dụ: Nhà tôi hết gạo nên tôi đành phải ăn chực nhà hàng xóm một bữa.
I have no rice left and have to scrounge a free meal off my neighbor.
Tài liệu tham khảo:
Sổ tay dịch thuật – Từ và ngữ khó dịch biết hỏi ai?
(Ban biên soạn Từ điển Gia Vũ)
*Ảnh: Jarritos Mexican Soda
(Số lượt đọc: 426 lần, 1 lượt đọc hôm nay)