Đối với những bạn quan tâm tới kỳ thi lấy chứng chỉ APTIS và muốn tham khảo cấu trúc đề thi chi tiết để chuẩn bị ôn luyện hoặc tự học, bạn có thể tham khảo cấu trúc sau được lấy từ trang thông tin chính thức của British Council (Hội đồng Anh).
Phần Core: 25 phút
Phần | Hoạt động | Format |
Part 1 – Grammar (Ngữ pháp) |
Hoàn thành câu. | Trắc nghiệm 3 đáp án |
Part 2 – Vocabulary (Từ vựng) |
Ghép từ (tương tự nghĩa). Ghép từ với định nghĩa.
Hoàn thành câu. Cặp từ hoặc tổ hợp từ (những từ thường được dùng cùng nhau). |
Bộ 5 từ mục tiêu với 10 lựa chọn |
Xem bài thi mẫu:
Phần Reading: 35 phút
Phần | Hoạt động | Format |
Part 1 – Sentence comprehension (Đọc hiểu câu) |
Chọn từ để hoàn thành câu. | Trắc nghiệm 3 đáp án |
Part 2 – Text cohesion (Liên kết văn bản) | Sắp xếp các câu theo đúng thứ tự | 2 task: 6 câu được sắp xếp lộn xộn trong mỗi task |
Part 3 – Opinion matching (Ghép ý kiến) | Ghép ý kiến của mọi người với các lời tuyên bố | 7 lời tuyên bố ghép với 4 ý kiến |
Part 4 – Long text comprehension (Đọc hiểu văn bản bài) | Ghép tiêu đề với đoạn văn bản | 7 đoạn văn bản với 8 tiêu đề |
Xem bài thi mẫu:
Phần Listening: 40 phút
Phần | Hoạt động | Format |
Part 1 – Information recognition (Nhận dạng thông tin) | Nghe 1 đoạn độc thoại hoặc hội thoại để xác định thông tin cụ thể | Trắc nghiệm 3 đáp án |
Part 2 – Information matching (Ghép thông tin) | Nối các đoạn hội thoại của mọi người với thông tin | 6 mẩu thông tin & 4 đoạn hội thoại |
Part 3 + 4 – Inference (Suy luận) |
Nghe các đoạn độc thoại và hội thoại rồi xác định thái độ, ý kiến hoặc ý định | Trắc nghiệm 3 đáp án |
Xem bài thi mẫu:
Phần Writing: 50 phút
Phần | Hoạt động | Format |
Part 1 – Word-level writing (Viết từ) | Trả lời tin nhắn bằng các từ riêng lẻ | 1-5 từ cho mỗi câu hỏi |
Part 2 – Short text writing (Viết văn bản ngắn) | Viết thông tin cá nhân | 20-30 từ |
Part 3 – Three written responses to questions (Viết 3 câu trả lời) | Trả lời các câu hỏi bằng văn bản trên trang web kiểu mạng xã hội | 30-40 từ cho mỗi câu hỏi |
Part 4 – Formal and informal writing (Viết trang trọng & đời thường) | Viết 1 email informal cho một người bạn và 1 email formal cho một người không quen | 40-50 từ cho informal email 120-150 từ cho formal email |
Xem bài thi mẫu:
Phần Speaking: 12 phút
Phần | Hoạt động | Format |
Part 1 – Personal information (Thông tin cá nhân) | Trả lời 3 câu hỏi về thông tin cá nhân | 30s cho mỗi câu trả lời |
Part 2 – Describe, express opinions, and provide reasons and explanations (Mô tả, bày tỏ ý kiến, nêu lý do và giải thích) | Mô tả 1 bức tranh và trả lời 2 câu hỏi bổ sung với độ khó tăng dần | 45s cho mỗi câu trả lời |
Part 3 – Describe, compare, and provide reasons and explanations (Mô tả, so sánh, nêu lý do và giải thích) | Mô tả 2 bức tranh đối lập và trả lời 2 câu hỏi bổ sung với độ khó tăng dần | 45s cho mỗi câu trả lời |
Part 4 – Discuss personal experience and give an opinion on an abstract topic (Thảo luận về trải nghiệm cá nhân và nêu ý kiến về một chủ đề trừu tượng) | Trả lời 3 câu hỏi về một chủ đề trừu tượng | 1 phút chuẩn bị 2 phút trả lời |
Xem bài thi mẫu:
(Số lượt đọc: 18 lần, 1 lượt đọc hôm nay)