by trade: used when indicating someone’s job, especially a job that requires special training and skills and is done by using the hands

Giải nghĩa: Cụm từ dùng để chỉ công việc của một người mà đòi hỏi ở họ các kỹ năng và sự đào tạo đặc biệt, thường là công việc lao động chân tay (ít dùng cho khối công việc văn phòng). Ở Việt Nam thường hay nói “làm thợ” hay “học nghề” (việc chân tay), khác với “làm thầy” (việc trí óc).

để kiếm sống

Example:

1. I am a carpenter/electrician/beautician by trade.
Tôi kiếm sống bằng nghề thợ mộc / thợ điện / thợ làm đẹp.

2. Although he was a gifted musician, he was a plumber by trade and never played music professionally.
Mặc dù anh ấy là một nhạc sĩ tài năng, anh ấy kiếm sống bằng nghề thợ sửa ống nước và không bao giờ chơi nhạc để kiếm tiền.

Bản dịch của Tự học Anh ngữ

(Visited 227 times, 1 visits today)