come in handy: to turn out to be useful when needed
có ích, hữu dụng (trong một tình huống nào đó khi cần)
Example: A pocketknife can come in handy.
Một con dao bỏ túi có thể có ích.
Nguồn: Merriam-Webster Dictionary
Bản dịch: Tự học Anh ngữ
(Số lượt đọc: 70 lần, 1 lượt đọc hôm nay)