a dead-end job – a job that won’t lead to anything else
việc không có tương lai, việc tạm bợ
Example: Diane realized that working as a cashier was a dead-end job.
Nguồn: Real Life English – Amy Gillet
Bản dịch: Giáo sư Lê Tôn Hiến
(Số lượt đọc: 581 lần, 1 lượt đọc hôm nay)