dip in and out (of) – to work on something, then move on to a different task, then back to the original task
trở đi trở lại
Cụm từ này cũng được sử dụng trong một cuộc hội thoại khi bạn đề cập đến một điều, sau đó nói sang điều khác rồi lại quay trở về điều bạn nói ban đầu. Cụm này sử dụng trong mọi ngữ cảnh, từ xã hội đến nghề nghiệp.
Tùy theo ngữ cảnh, chúng ta có thể dịch cụm này sang một ngữ tương đương phù hợp.
Example:
1. This is the book that readers can dip in and out.
Đây là cuốn sách mà độc giả có thể đọc trở đi trở lại ở bất cứ chương nào.
2. The father of the groom dipped in and out of his relationship with the bride during his speech. It was obvious he didn’t like her very much.
Suốt bài phát biểu, cha của chú rể nói đi nói lại về mối quan hệ của con trai ông với cô dâu. Rõ ràng là ông ấy không thích cô con dâu cho lắm.
Bản dịch của Chơn Linh