1. bananas (to be): to be crazy
nổi điên, nổi khùng, nổi quạu
Ex: That guy’s bananas!
2. to go bananas:
– to become crazy
phát điên, phát khùng
Ex: I’m so bored I’m going bananas.
– to become wild with anger
tức giận, điên tiết, sôi máu
Ex: She went bananas when she found him cheating.
3. play second banana (to): to be second choice
(là) lựa chọn thứ hai/sơ cua
Ex: I always play second banana to her.
4. top banana: main boss
sếp sòng, sếp lớn
Ex: He’s (the) top banana in this company.
Street Talk-1 (David Burke)
Bản dịch của Tự học Anh ngữ
(Số lượt đọc: 30 lần, 1 lượt đọc hôm nay)