to have a blast – to enjoy oneself very much
vui, hào hứng
Example: Last summer, Nichole had a blast backpacking through Europe with some friends.
Mùa hè vừa rồi, Nichole đã có một chuyến du lịch bụi hào hứng qua châu Âu cùng một số người bạn.
Nguồn: Real Life English – Amy Gillet
Bản dịch cụm từ: Giáo sư Lê Tôn Hiến
Bản dịch ví dụ: Tự học Anh ngữ
(Số lượt đọc: 76 lần, 1 lượt đọc hôm nay)