have your back to/against the wall: to have very serious problems that limit the ways in which you can act
bị dồn vào chân tường, bị lâm vào đường cùng/ngõ cụt
bị rơi vào cảnh bế tắc/cùng đường
Example: He owes money to everyone – he really has his back to the wall now.
Anh ấy nợ tiền mọi người – anh ấy thực sự đã lâm vào đường cùng.
Bản dịch của Tự học Anh Ngữ
Ảnh: De an Sun
(Số lượt đọc: 192 lần, 1 lượt đọc hôm nay)