to hit the nail on the head: to be right
trúng phóc, ngay chóc, có lý
Example: Dawn hit the nail on the head when she said that Tiffany is jealous of Amber.
Nguồn: Real Life English – Amy Gillet
Bản dịch: Giáo sư Lê Tôn Hiến
(Số lượt đọc: 299 lần, 1 lượt đọc hôm nay)