in all fairness là gì?
in all fairness là một cụm từ thường dùng để thể hiện sự cân nhắc các yếu tố có ảnh hưởng đến một tình huống một cách công tâm, công bằng. Cũng có thể dùng in fairness.
nói một cách công bằng, công bằng mà nói
Example:
- In all fairness, he has been a hard worker.
Công bằng mà nói, anh ấy là một người làm việc chăm chỉ. - Their new album is very weak, but in fairness, it’s not all the singer’s fault.
Album mới của họ rất kém, nhưng nói một cách công bằng, lỗi không hoàn toàn thuộc về ca sĩ.
Bản dịch của Tự học Anh ngữ
Ảnh: Elena Mozhvilo
(Số lượt đọc: 250 lần, 1 lượt đọc hôm nay)