Chia sẻ Chia sẻ lên Facebook Chia sẻ lên Twitter Email status quo – the existing state of affairs hiện trạng, tình trạng, trạng thái hiện tại Example: He is content with the status quo and does not like change. Ghi chú: Gốc từ này bắt nguồn từ tiếng Latinh. (Số lượt đọc: 113 lần, 1 lượt đọc hôm nay) 0 Tự học Anh ngữ Tự học Anh ngữ là một dự án chia sẻ những kiến thức và kinh nghiệm học tiếng Anh miễn phí dành cho những ai muốn tự học tiếng Anh tại nhà. Bài liên quan make or break something là gì? 29/08/2023 roof over one’s head là gì? 12/07/2023 stop at nothing là gì? 26/05/2023 Bình luậnCancel reply