to hang in there – to persevere, not to give up
cứ kiên trì, đừng bỏ cuộc, đừng nản
Example: Hang in there, Don! Your invention will soon be a success.
Nguồn: Real Life English – Amy Gillet
Bản dịch: Giáo sư Lê Tôn Hiến
(Số lượt đọc: 7 lần, 1 lượt đọc hôm nay)