Politics

Các nhân vật chính trị trong tiếng Anh (Political People)

Pinterest LinkedIn Tumblr

– Acting Chairman: quyền Chủ tịch
– Alternate commissioner: Ủy viên dự khuyết
– Attorney-General: Bộ trưởng Tư pháp (Mỹ)
– Central Party Commissioner: Ủy viên Trung ương Đảng
– Chairman of National Assembly: Chủ tịch Quốc hội (VN)
– Chief of Office: Trưởng phòng
– Commander-in-Chief of Military: Tổng Tư lệnh Quân đội
– Deputy Head of Office: Phó phòng
– General Secretary of the Party: Tổng Bí thư Đảng
– Minister of Education and Training: Bộ trưởng Giáo dục và Đào tạo
– Minister of Justice: Bộ trưởng Tư pháp
– Minister of Public Health: Bộ trưởng Y tế
– Minister of Transport: Bộ trưởng Giao thông Vận tải
– Municipal People’s Committee: Ủy ban Nhân dân Thành phố
– National Assembly member: Đại biểu quốc hội (VN)
– President: Tổng thống
– Representative: Dân biểu
– Secretary of Defense: Bộ trưởng Quốc phòng (Mỹ)
– Secretary of State: Bộ trưởng Bộ Ngoại giao (Mỹ)
– Secretary-General of the United Nations: Tổng thư ký Liên hiệp quốc
– Senator: Thượng nghị sĩ
– The Speaker: Chủ tịch Hạ viện (Mỹ)
– UN High Commissioner: Cao ủy Liên hiệp quốc
– Undersecretary: Thứ trưởng
– Vice-President: Phó Tổng thống

Giảng trình Biên dịch & Phiên dịch tiếng Anh – TS. Dương Ngọc Dũng

(Số lượt đọc: 76 lần, 1 lượt đọc hôm nay)

Tự học Anh ngữ là một dự án chia sẻ những kiến thức và kinh nghiệm học tiếng Anh miễn phí dành cho những ai muốn tự học tiếng Anh tại nhà.

Bình luận