ahead of nghĩa là gì?
ahead of = before, in front of
trước khi, phía trước
Example:
- You should have told us ahead of time that you were coming.
Đáng lẽ anh nên báo chúng tôi trước thời gian anh đến. - That car’s going too slowly, why don’t you try to get ahead of him?
Xe kia chạy quá chậm. Sao anh không vượt lên phía trước đi?
How to Master Most Common Constructions with Preposition
Giáo sư Lê Tôn Hiến
(Số lượt đọc: 201 lần, 1 lượt đọc hôm nay)