at large nghĩa là gì?
at large = with details, free
vào chi tiết, tự do, tại đào (đang trốn trong khi bị coi là có tội), trốn
Example:
- The criminal is still at large now.
Thủ phạm hiện nay vẫn còn tại đào. - Let’s try to reach a resolution by discussing at large.
Chúng ta cố gắng đạt tới một quyết định bằng cách thảo luận mọi chi tiết.
How to Master Most Common Constructions with Preposition
Giáo sư Lê Tôn Hiến
*Ảnh: Imad92 Asad
(Số lượt đọc: 22 lần, 1 lượt đọc hôm nay)