except for nghĩa là gì?
except for = with the exception of
trừ trường hợp
Example:
Except for him, none of us had been there before.
Trừ trường hợp ông ấy, không ai trong chúng tôi đã có mặt ở đó trước kia.
How to Master Most Common Constructions with Preposition
Giáo sư Lê Tôn Hiến
*Ảnh: Gage Walker
(Số lượt đọc: 115 lần, 1 lượt đọc hôm nay)