Prepositions

for the sake of là gì?

Pinterest LinkedIn Tumblr

for the sake of = in the interest of, in sympathy with, in favor of, for the good of, to the advantage of

ngả về, vì lợi ích của, để có lợi cho

Example:

1. He was for the sake of votes for women.
Ông ấy ngả về phiếu bầu cho phụ nữ.

2. He has resigned his post for the sake of his son.
Ông ấy từ chức để có lợi cho con trai mình

How to Master Most Common Constructions with Preposition
Giáo sư Lê Tôn Hiến

(Số lượt đọc: 542 lần, 1 lượt đọc hôm nay)

Tự học Anh ngữ là một dự án chia sẻ những kiến thức và kinh nghiệm học tiếng Anh miễn phí dành cho những ai muốn tự học tiếng Anh tại nhà.

Bình luận