in between nghĩa là gì?
in between = in the time between, in the area between
giữa thời gian, giữa vị trí
Example:
He works overseas most of the time but in between jobs he sometimes comes back to his native land.
Phần lớn thời gian, ông ta làm việc ở nước ngoài, nhưng giữa thời gian làm việc, đôi khi ông ấy trở về quê hương.
How to Master Most Common Constructions with Preposition
Giáo sư Lê Tôn Hiến
*Ảnh: Sigmund
(Số lượt đọc: 23 lần, 1 lượt đọc hôm nay)