in common with: like
(cũng) giống như
Example: In common with most educated people, he prefers classical mustic to jazz.
Cũng giống như hầu hết những người có học, ông ấy thích nhạc cổ điển hơn nhạc jazz.
How to Master Most Common Constructions with Preposition
Giáo sư Lê Tôn Hiến
(Số lượt đọc: 121 lần, 1 lượt đọc hôm nay)