Prepositions

in exchange for là gì?

Pinterest LinkedIn Tumblr

in exchange for = in return for

để đổi lấy, muốn có, muốn có được

Example:
In exchange for a close cooperation, we should exhibit our sincerity.
Muốn có được sự hợp tác chặt chẽ, chúng ta nên thể hiện lòng chân thành.

How to Master Most Common Constructions with Preposition
Giáo sư Lê Tôn Hiến

(Số lượt đọc: 69 lần, 1 lượt đọc hôm nay)

Tự học Anh ngữ là một dự án chia sẻ những kiến thức và kinh nghiệm học tiếng Anh miễn phí dành cho những ai muốn tự học tiếng Anh tại nhà.

Bình luận