in exchange for = in return for
để đổi lấy, muốn có, muốn có được
Example:
In exchange for a close cooperation, we should exhibit our sincerity.
Muốn có được sự hợp tác chặt chẽ, chúng ta nên thể hiện lòng chân thành.
How to Master Most Common Constructions with Preposition
Giáo sư Lê Tôn Hiến
(Số lượt đọc: 69 lần, 1 lượt đọc hôm nay)