roof over one’s head: have somewhere to live
nơi ăn chốn ở, nơi che mưa chắn gió
Example:
- I am just thankful that we have a roof over our heads.
Tôi biết ơn vì chúng tôi có nơi ăn chốn ở. - My father’s job put a roof over our heads, but he was deeply unhappy.
Công việc của cha tôi cho chúng tôi nơi che mưa chắn gió, nhưng ông ấy vô cùng không hạnh phúc.
Bản dịch của Tự học Anh ngữ
Ảnh: Rowan Heuvel
(Số lượt đọc: 266 lần, 1 lượt đọc hôm nay)