to get or to have under one’s belt – to have or to get experience
có kinh nghiệm, đã từng (trải qua)
Example: Ernie needs to get an MBA under his belt to get the job he wants.
Nguồn: Real Life English – Amy Gillet
Bản dịch: Giáo sư Lê Tôn Hiến
(Số lượt đọc: 291 lần, 1 lượt đọc hôm nay)