Năm chữ đợt Nhứt
I.
Dưới đây là một lối trắc nghiệm được áp dụng theo phương thức thai đồ. Trước hết, bạn hãy cố gắng nghĩ xem mỗi ý nghĩa của những chữ ở cột B thích hợp với chữ nào bên cột A,đoạn bạn lựa ra và điền vào trong khoảng trống của cột C. Nếu có sai, bạn không nên cho đó là một vấn đề quan trọng, mà cần phải cố tâm nghiên cứu ở những giai đoạn kế tiếp.
A |
B |
C |
1. abandon |
a. năng lực |
|
2. ability |
b. tuyệt đối |
|
3. abolish |
c. trừ bỏ |
|
4. abound |
d. bỏ rơi |
|
5. absolute |
e. có rất nhiều |
|
II.
Dưới đây là những câu đáp, cách phiên âm, giải nghĩa của năm chữ được nêu trên. Bạn hãy xét qua những chữ của bạn đã điền ở cột C trong giai đoạn I có đúng hay không. Nếu có sai, bạn hãy sửa lại cho đúng, và cần phải chú ý nhiều hơn. Bạn cần đọc to giọng để thuần thuộc những chữ trong bài.
- 1-d. abandon /əˈbӕndən/ v. give up entirely: bỏ rơi
- 2-a. ability /əˈbiləti/ n. power to do or act: năng lực
- 3-c. abolish /əˈboliʃ/ v. do away with: trừ bỏ
- 4-e. abound /əˈbaund/ v. to be plentiful: có rất nhiều
- 5-b. absolute /ˈӕbsəluːt/ a. complete: tuyệt đối
III.
Bạn hãy đọc lớn tiếng và đọc nhiều bận những câu ngắn sau đây, cũng như tìm hiểu một cách thấu triệt tất cả ý nghĩa của những chữ đã học, ngõ hầu thích ứng được sự trắc nghiệm trong bài tập ở giai đoạn IV.
- He was fore (bị cưỡng bức) to abandon his plan.
- He is a man of ability.
- That law should be abolished at once.
- The sea abounds on fish.
- He has absoluted authority (quyền thế) in this matter.
IV.
Nếu bạn không cần phải tham chiếu sự giải thích của những chữ ở khoảng trên, mà có thể ghi lại ý nghĩa và cách phiên âm của năm chữ đã học, đấy là bạn đã thuộc một bài.
1. tuyệt đối |
|
2. bỏ rơi |
|
3. năng lực |
|
4. có rất nhiều |
|
5. trừ bỏ |
|
Năm chữ đợt Nhì
I.
A |
B |
C |
1. absorb |
a. tiếp nhận |
|
2. abstract |
b. lố bịch |
|
3. academy |
c. hấp thụ |
|
4. absurd |
d. trừu tượng |
|
5. accept |
e. viện hàn lâm |
|
II.
- 1-c. absorb /əbˈzoːb/ v. take in (liquids): hấp thụ
- 2-d. abstract /ˈӕbstrӕkt/ a. ideal; theoretical: trừu tượng
- 3-e. academy /əˈkӕdəmi/ n. school where some special subject can be studied: viện hàn lâm; trường cao cấp
- 4-b. absurd /əbˈsəːd/ a. ridiculous: lố bịch
- 5-a. accept /əkˈsept/ v. take or receive: tiếp nhận
III.
- Animals absorb food into their bodies.
- Love is an abstract noun.
- What could be more absurd than that?
- This is an academy of literature.
- He cannot accept my proposal.
IV.
1. viện hàn lâm; trường cao cấp |
|
2. tiếp nhận |
|
3. hấp thụ |
|
4. lố bịch |
|
5. trừu tượng |
|
Năm chữ đợt Ba
I.
A |
B |
C |
1. dissolve |
a. cư ngụ |
|
2. drugstore |
b. làm tan |
|
3. headache |
c. dược phòng |
|
4. inject |
d. tiêm vào; chích |
|
5. reside |
e. nhức đầu |
|
II.
- 1-b. dissolve /diˈzolv/ v. make liquid: làm tan
- 2-c. drugstore /ˈdrəg-ˌstȯr/ = pharmacy /ˈfaːməsi/ n. store selling medcicines: dược phòng (nhà thuốc)
- 3-e. headache /ˈhed-ˌāk/ n. pain int he head: nhức đầu
- 4-d. inject /inˈdʒekt/ v. force liquid into: tiêm vào; chích
- 5-a. reside /rəˈzaid/ v. live (in or act) for a long time: cư ngụ
III.
- Sugar dissolves in water.
- The drugstore has been opened (khai trương) recently.
- I have a bad headache.
- The doctor inject a drug into my body.
- I have resided at Newyork for more five years.
IV.
1. làm tan |
|
2. cư ngụ |
|
3. nhức đầu |
|
4. dược phòng (nhà thuốc) |
|
5. tiêm vào; chích |
|
Tăng Kiến Hoa
(Số lượt đọc: 50 lần, 1 lượt đọc hôm nay)