under cover of = protected by, concealed by
được che chở bởi
Example:
They escaped under cover of darkness.
Hắn tẩu thoát được nhờ màn đêm che chở.
The attack was made under cover of a heavy barrage.
Cuộc tấn công đã được thực hiện nhờ sự yểm trợ của đại pháo.
How to Master Most Common Constructions with Preposition
Giáo sư Lê Tôn Hiến
(Số lượt đọc: 62 lần, 1 lượt đọc hôm nay)